logo
Hi Guest!user avatar
Kanji and Vocabulary

100+ JLPT Kanji N5 - Basic Kanji list for beginners

Kanji N5 Lesson 1

Kanji made from picture 1 (element)


Kanji N5 Lesson 2

Kanji made from picture 2 (nature)


Kanji N5 Lesson 3

Kanji for human relationships 1




Kanji N5 Lesson 6

Kanji made from picture 3 (human)

lock icon

Kanji N5 Lesson 7

Kanji made from picture 4 (body)

lock icon


Kanji N5 Lesson 9

Kanji made from a combination of the meanings

lock icon

Kanji N5 Lesson 10

Kanji carrying the meaning of "Position" 1

lock icon

Kanji N5 Lesson 11

Kanji for Adjectives 1

lock icon

Kanji N5 Lesson 12

Kanji for Verbs 1

lock icon

Kanji N5 Lesson 13

Kanji for Time 1

lock icon

Kanji N5 Lesson 14

Other common Kanji

lock icon

Danh sách Kanji N5 dành cho người mới bắt đầu

Kanji N5 đề cập đến các ký tự Kanji bắt buộc phải biết ở cấp độ N5 - một trong 5 cấp độ của Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật (JLPT). N5 là cấp độ cơ bản nhất, N1 là cấp độ khó nhất. Danh sách trên bao gồm 100 Kanji JLPT N5, là các Kanji cơ bản thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Những Kanji này rất cần thiết cho giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tiếng Nhật. Cấp độ Kanji N5 là những Kanji mà bạn thường gặp trong các tài liệu viết cơ bản, chẳng hạn như biển báo, thực đơn và văn bản đơn giản. Thuộc lòng danh sách Kanji này sẽ giúp bạn làm quen với tiếng Nhật cơ bản và chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N5. Dưới đây là 100 Kanji cơ bản dành cho người học JLPT N5, bao gồm ký tự Kanji, cách đọc và ý nghĩa của chúng.

KanjiOnyomi ReadingKunyomi ReadingMeaning
ニチ, ジツ ひ, -び, -か Sun, Day
ゲツ, ガツ つき Moon, Month
キン, コン かね, かな- Gold, Money
スイ みず Water
Fire
モク, ボク Tree, Wood
ド, ト つち Earth, Soil
シャ くるま Car, Vehicle
モン Gate
デン Rice field
サン やま Mountain
セン かわ River
あめ, あま- Rain
テン あめ Heaven
いき Spirit, Air
ちち Father
はは Mother
わたし, わたくし I, Private
ケイ, キョウ あに Older brother
あね Older sister
テイ おとうと Younger brother
マイ いもうと Younger sister
イチ, イツ ひと- One
ふた Two
サン み, みっ- Three
よ, よん Four
いつ Five
ロク む, むっ- Six
シチ なな, なの Seven
ハチ や, やっ- Eight
キュウ, ク ここの Nine
ジュウ とお, と Ten
ヒャク もも Hundred
セン Thousand
マン よろず Ten thousand
エン まる, えん Yen, Circle
ネン とし Year
ハン なか- Half
ブン, フン わ-ける Minute, To divide
とき Time, Hour
ジン, ニン ひと Person
ジョ, ニョ おんな Woman
セイ, ショウ い-きる, う-まれる Life, To be born
Child
ガク まな-ぶ Study, Learning
セン さき Previous, Ahead
ハク, ビャク しろ, しら- White
コウ, ク くち Mouth
セキ, シャク いし Stone
シュ Hand
ソク あし, た-, た-りる Foot, Leg, Enough
みみ Ear
モク, ボク め, ま- Eye
タイ からだ Body
ジョウ うえ, うわ- Up, Above
カ, ゲ した, さ- Down, Below
チュウ なか Middle, Inside
ダイ, タイ おお-, おおきい Big, Large
ショウ ちい-さい, こ- Small
ホン もと Book, Origin
リョク, リキ ちから Power, Strength
なに, なん- What
シュツ で-る To exit, To go out
ニュウ い-る, はい-る To enter
メイ あ-かり Bright, Light
キュウ やす-む Rest
コウ この-む, す-く Like, To be fond of
ダン, ナン おとこ Man, Male
カン, ケン あいだ, ま Interval, Space
ガン いわ Rock
ハタ, バタ はた, はたけ Field
シン もり Forest
リン はやし Woods
みぎ Right
ひだり Left
トウ ひがし East
西 セイ, サイ にし West
ホク きた North
ナン みなみ South
ガイ そと Outside
エキ Station
カイ, エ あ-う Meeting, Association
ナイ うち Inside
チョウ なが-い Long, Leader
コウ たか-い High, Expensive
メイ Name
コウ, ギョウ い-く, ゆ-く To go, To conduct
ライ く-る To come
ショク た-べる To eat
ケン み-る To see, To look
ブン き-く To hear, To listen
ドク よ-む To read
ショ か-く To write
はな-す To speak, To talk
うま Noon
ゼン まえ Before, In front
あと, うし-ろ After, Behind
マイ ごと Every
コウ School
かた-る Language, Word
コン, コ いま Now
デン Electricity
コク くに Country

100 Kanji N5 cho người mới bắt đầu

Bạn có thể tải danh sách Kanji N5 dưới đây về điện thoại hoặc máy tính để thuận lợi hơn trong việc tra cứu Kanji cơ bản.

Kanji N5 list for beginners

Danh sách 100 Kanji N5 cơ bản

Kanji N5 chart

Danh sách Kanji N5 ôn thi JLPT

Phương pháp học Kanji N5 hiệu quả

Các phương pháp học Kanji N5 bao gồm: Học viết theo nét, sử dụng các biện pháp ghi nhớ và học Kanji cùng từ vựng.

Học Kanji N5 thông qua các biện pháp ghi nhớ

Kanji có thể khó, nhưng chúng cũng chứa đầy những câu chuyện thú vị bởi Kanji là chữ tượng hình. Bạn có thể liên tưởng Kanji với những hình ảnh quen thuộc trong đời sống, ví dụ như cái cây, con mắt, mặt trăng hay mặt trời.

Học Kanji N5 với từ vựng

Có một sự hiểu lầm phổ biến rằng Kanji là một phần riêng biệt của tiếng Nhật bên cạnh từ vựng và ngữ pháp. Tuy nhiên không phải vậy. Kanji về cơ bản là dạng chữ viết của từ và chỉ có ý nghĩa khi học chúng trong ngữ cảnh của một từ, chứ không phải riêng biệt.

Kanji có nhiều cách đọc và nghĩa nhưng bạn không bắt buộc phải ghi nhớ tất cả nếu bạn tiếp thu chúng thông qua từ vựng. Ví dụ, ký tự Kanji “先”: Trong từ 先生 có nghĩa là giáo viên, được phát âm là “せん - sen,” trong khi trong từ “先ず” có nghĩa là đầu tiên, nó được phát âm là “ま - ma.”

Luyện viết Kanji N5 theo thứ tự nét

Học Kanji N5 theo thứ tự nét là một phương pháp hiệu quả không chỉ giúp ghi nhớ các ký tự mà còn đảm bảo chữ viết đúng. Với MochiKanji - Học tiếng Nhật, bạn có thể:

  • - Viết Kanji N5 theo thứ tự từng bước với hướng dẫn chi tiết.
  • - Xem cách đọc Onyomi và Kunyomi, ý nghĩa, cách viết từng chữ Kanji.
  • - Ghi nhớ Kanji nhanh chóng với hệ thống lặp lại theo khoảng cách (SRS). MochiKanji sẽ nhắc bạn ôn tập vào thời điểm tốt nhất được gọi là Thời điểm vàng.
  • - Lưu các từ liên quan vào sổ tay của bạn. Như đã đề cập ở trên, Học Kanji theo từ vựng là một trong những cách hiệu quả nhất để ghi nhớ Kanji. Bạn có thể hiểu cách đọc Kanji và ý nghĩa của nó trong ngữ cảnh thực tế.

Hãy bắt đầu học Kanji N5 đầu tiên và chinh phục JLPT vào lần tới nhé!