logo
Hi Guest!user avatar
Kanji and Vocabulary

Genki I

start here
N5 kanji lesson

あたらしいともだち (1)

1. New friends (1)

N5 kanji lesson

あたらしいともだち (2)

2. New friends (2)

N5 kanji lesson

あたらしいともだち (3)

3. New friends (3)

N5 kanji lesson

あたらしいともだち (4)

4. New friends (4)

N5 kanji lesson

あたらしいともだち (5)

5. New friends (5)

N5 kanji lesson

買い物 (1)

6. Shopping (1)

N5 kanji lesson

買い物 (2)

7. Shopping (2)

N5 kanji lesson

買い物 (3)

8. Shopping (3)

N5 kanji lesson

買い物 (4)

9. Shopping (4)

N5 kanji lesson

買い物 (5)

10. Shopping (5)

N5 kanji lesson

デート約束 (1)

11. Making a date (1)

N5 kanji lesson

デート約束 (2)

12. Making a date (2)

N5 kanji lesson

デート約束 (3)

13. Making a date (3)

N5 kanji lesson

デート約束 (4)

14. Making a date (4)

N5 kanji lesson

デート約束 (5)

15. Making a date (5)

N5 kanji lesson

初めてのデート (1)

16. The first date (1)

N5 kanji lesson

初めてのデート (2)

17. The first date (2)

N5 kanji lesson

初めてのデート (3)

18. The first date (3)

N5 kanji lesson

初めてのデート (4)

19. The first date (4)

N5 kanji lesson

初めてのデート (5)

20. The first date (5)

N5 kanji lesson

初めてのデート (6)

21. The first date (6)

N5 kanji lesson

沖縄旅行 (1)

22. A trip to Okinawa (1)

N5 kanji lesson

沖縄旅行 (2)

23. A trip to Okinawa (2)

N5 kanji lesson

沖縄旅行 (3)

24. A trip to Okinawa (3)

N5 kanji lesson

沖縄旅行 (4)

25. A trip to Okinawa (4)

N5 kanji lesson

沖縄旅行 (5)

26. A trip to Okinawa (5)

N5 kanji lesson

ロベートさんの一日 (1)

27. A day in Robert's Life (1)

N5 kanji lesson

ロベートさんの一日 (2)

28. A day in Robert's Life (2)

N5 kanji lesson

ロベートさんの一日 (3)

29. A day in Robert's Life (3)

N5 kanji lesson

ロベートさんの一日 (4)

30. A day in Robert's Life (4)

N5 kanji lesson

ロベートさんの一日 (5)

31. A day in Robert's Life (5)

N5 kanji lesson

家族の写真 (1)

32. Family Picture (1)

N5 kanji lesson

家族の写真 (2)

33. Family Picture (2)

N5 kanji lesson

家族の写真 (3)

34. Family Picture (3)

N5 kanji lesson

家族の写真 (4)

35. Family Picture (4)

N5 kanji lesson

バーベーキュー (1)

36. Barbecue (1)

N5 kanji lesson

バーベーキュー (2)

37. Barbecue (2)

N5 kanji lesson

バーベーキュー (3)

38. Barbecue (3)

N5 kanji lesson

バーベーキュー (4)

39. Barbecue (4)

N5 kanji lesson

かぶき (1)

40. Kabuki (1)

N5 kanji lesson

かぶき (2)

41. Kabuki (2)

N5 kanji lesson

かぶき (3)

42. Kabuki (3)

N5 kanji lesson

かぶき (4)

43. Kabuki (4)

N5 kanji lesson

かぶき (5)

44. Kabuki (5)

N5 kanji lesson

冬休みの予定 (1)

45. Winter vacation plans (1)

N5 kanji lesson

冬休みの予定 (2)

46. Winter vacation plans (2)

N5 kanji lesson

冬休みの予定 (3)

47. Winter vacation plans (3)

N5 kanji lesson

冬休みの予定 (4)

48. Winter vacation plans (4)

N5 kanji lesson

休みのあと (1)

49. After the vacation (1)

N5 kanji lesson

休みのあと (2)

50. After the vacation (2)

N5 kanji lesson

休みのあと (3)

51. After the vacation (3)

N5 kanji lesson

休みのあと (4)

52. After the vacation (4)

N5 kanji lesson

病気 (1)

53. Feeling ill (1)

N5 kanji lesson

病気 (2)

54. Feeling ill (2)

N5 kanji lesson

病気 (3)

55. Feeling ill (3)

N5 kanji lesson

病気 (4)

56. Feeling ill (4)

N5 kanji lesson

病気 (5)

57. Feeling ill (5)

Danh sách từ vựng tiếng Nhật cơ bản

Để làm quen với tiếng Nhật, học từ vựng cơ bản là bước đầu tiên sau khi bạn đã có kiến thức về bảng chữ cái. Bạn muốn du lịch đến Nhật Bản, khám phá văn hóa, hay thử thách bản thân với một ngôn ngữ nước ngoài mới, chinh phục từ vựng cơ bản sẽ giúp ích bạn rất nhiều đó. Danh sách 100 từ vựng tiếng Nhật dưới đây là những từ vựng phổ biến nhất cho người mới bắt đầu, sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Làm chủ chúng sẽ giúp bạn hiểu một số cuộc trò chuyện tiếng Nhật cơ bản và xây dựng kỹ năng học tập của mình!

Kana Kanji Nghĩa Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
わたし tôi 私は学生です。 Tôi là học sinh.
あなた - bạn あなたは先生ですか。 Bạn là giáo viên phải không?
かれ anh ấy 彼は医者です。 Anh ấy là bác sĩ.
かのじょ 彼女 cô ấy 彼女は私の友達です。 Cô ấy là bạn của tôi.
わたしたち 私たち chúng tôi/chúng ta 私たちは来月アメリカへ行きます。 Chúng tôi sẽ đi Mỹ vào tháng tới.
かれら 彼ら họ 彼らは学生です。 Họ là học sinh.
ともだち 友達 bạn bè 友達と映画を見ました。 Tôi đã xem phim với bạn.
こども 子供 trẻ em 子供は公園で遊んでいます。 Trẻ em đang chơi ở công viên.
ちち bố 父は会社員です。 Bố tôi là nhân viên công ty.
はは mẹ 母は料理が上手です。 Mẹ tôi nấu ăn rất giỏi.
あに anh trai 兄は大学生です。 Anh trai tôi là sinh viên đại học.
あね chị gái 姉は看護師です。 Chị gái tôi là y tá.
おとうと em trai 弟は小学生です。 Em trai tôi là học sinh tiểu học.
いもうと em gái 妹は高校生です。 Em gái tôi là học sinh cấp ba.
そふ 祖父 ông nội/ngoại 祖父は元気です。 Ông tôi rất khỏe mạnh.
そぼ 祖母 bà nội/ngoại 祖母は料理が得意です。 Bà tôi rất giỏi nấu ăn.
ごはん ご飯 cơm 毎日ご飯を食べます。 Tôi ăn cơm mỗi ngày.
パン - bánh mì 毎朝、パンを食べます. Tôi ăn bánh mì mỗi sáng.
みず nước 水をたくさん飲みます。 Tôi uống nhiều nước.
おちゃ お茶 trà お茶が好きです。 Tôi thích trà.
ぎゅうにゅう 牛乳 sữa 毎朝牛乳を飲みます。 Tôi uống sữa mỗi sáng.
りんご - táo りんごを食べました。 Tôi đã ăn một quả táo.
にく thịt 肉を焼きました。 Tôi đã nướng thịt.
さかな 魚を食べますか。 Bạn ăn cá không?
やさい 野菜 rau củ 野菜をたくさん食べます。 Tôi ăn nhiều rau.
くだもの 果物 trái cây 果物が好きです。 Tôi thích trái cây.
アイスクリーム - kem アイスクリームを食べます。 Tôi ăn kem.
すし 寿司 sushi 寿司が好きです。 Tôi thích sushi.
ケーキ - bánh kem 今日は誕生部ですから、ケーキを買います。 Hôm nay là sinh nhật, tôi sẽ mua bánh kem.
ビール - bia 友達とビールを飲みました。 Tôi đã uống bia với bạn.
いしゃ 医者 bác sĩ 医者は病気を治します。 Bác sĩ chữa bệnh.
きょうし 教師 giáo viên 私は英語の教師です。 Tôi là giáo viên tiếng Anh.
がくせい 学生 học sinh 学生は勉強しています。 Học sinh đang học.
かしゅ 歌手 ca sĩ 歌手はコンサートを開きます。 Ca sĩ tổ chức buổi hòa nhạc.
ジャーナリスト - nhà báo ジャーナリストはニュースを書きます。 Nhà báo viết tin tức.
エンジニア - kỹ sư 父はエンジニアです Bố tôi là kỹ sư.
かんごし 看護師 y tá 看護師は患者を手伝います。 Y tá hỗ trợ bệnh nhân.
べんごし 弁護士 luật sư 将来、弁護士になりたいです。 Tôi muốn trở thành luật sư trong tương lai.
はいゆう 俳優 diễn viên 木村拓哉は有名な俳優です。 Kimura Takuya là diễn viên nổi tiếng.
はいしゃ 歯医者 nha sĩ 歯医者は歯の治療をします。 Nha sĩ điều trị răng.
かいしゃいん 会社員 nhân viên công ty ミラーさんは会社員です。 Anh Miller là nhân viên công ty.
うけつけ 受付 lễ tân 受付は電話を受けます。 Nhân viên lễ tân nhận cuộc gọi.
さっか 作家 nhà văn 作家は本を書きます。 Nhà văn viết sách.
がか 画家 họa sĩ 画家は絵を描きます。 Họa sĩ vẽ tranh.
じかん 時間 thời gian 時間がありますか。 Bạn có thời gian không?
いま bây giờ 今何時ですか。 Bây giờ là mấy giờ?
きょう 今日 hôm nay 今日は忙しいです。 Hôm nay tôi bận.
あした 明日 ngày mai 明日は休みです。 Ngày mai tôi nghỉ.
きのう 昨日 hôm qua 昨日は雨が降りました。 Hôm qua trời mưa.
らいしゅう 来週 tuần sau 彼は来週旅行に行きます。 Anh ấy sẽ đi du lịch tuần sau.
せんげつ 先月 tháng trước 先月私は日本食を食べました。 Tháng trước tôi đã ăn món Nhật.
ことし 今年 năm nay 今年のトウモロコシの収穫は素晴らしい。 Mùa ngô năm nay rất tốt.
あさ buổi sáng 朝ごはんを食べます。 Tôi ăn sáng.
よる buổi tối 夜、11時に寝ます。 Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối.
げつようび 月曜日 thứ hai 月曜日に学校へ行きます。 Thứ hai tôi đi học.
かようび 火曜日 thứ ba 火曜日は忙しいです。 Thứ ba tôi bận.
すいようび 水曜日 thứ tư 水曜日に映画を見ます。 Thứ tư tôi xem phim.
もくようび 木曜日 thứ năm 木曜日に会議があります。 Thứ năm tôi có cuộc họp.
きんようび 金曜日 thứ sáu 金曜日に友達と会います。 Thứ sáu tôi gặp bạn.
どようび 土曜日 thứ bảy 土曜日は休みです。 Thứ bảy tôi nghỉ.
にちようび 日曜日 chủ nhật 日曜日に家族と過ごします。 Chủ nhật tôi dành thời gian với gia đình.
いちがつ 一月 tháng giêng 一月は寒いです。 Tháng giêng trời lạnh.
にがつ 二月 tháng hai 誕生日は二月です。 Sinh nhật tôi vào tháng hai.
さんがつ 三月 tháng ba 三月に旅行します。 Tôi đi du lịch vào tháng ba.
しがつ 四月 tháng tư 四月に桜が咲きます。 Hoa anh đào nở vào tháng tư.
ごがつ 五月 tháng năm 五月は暖かいです。 Tháng năm trời ấm áp.
ろくがつ 六月 tháng sáu 六月に梅雨が始まります。 Mùa mưa bắt đầu vào tháng sáu.
しちがつ 七月 tháng bảy 七月は暑いです。 Tháng bảy trời nóng.
はちがつ 八月 tháng tám 夏休みは八月です。 Kỳ nghỉ hè vào tháng tám.
くがつ 九月 tháng chín 入学式は九月です。 Lễ nhập học vào tháng chín.
じゅうがつ 十月 tháng mười ハロウィンは十月です。 Halloween vào tháng mười.
じゅういちがつ 十一月 tháng mười một 文化の日は十一月三日です。 Ngày văn hóa là ngày 3 tháng 11.
じゅうにがつ 十二月 tháng mười hai クリスマスは十二月です。 Giáng sinh vào tháng mười hai.
いえ nhà 家に帰ります。 Tôi về nhà.
がっこう 学校 trường học 学校に行きます。 Tôi đi học.
こうえん 公園 công viên 公園を散歩します。 Tôi đi dạo ở công viên.
びょういん 病院 bệnh viện 病院に行きます。 Tôi đi bệnh viện.
えき ga tàu 駅で会いましょう。 Chúng ta gặp nhau ở ga nhé.
みせ cửa hàng 店で買い物をします。 Tôi mua sắm ở cửa hàng.
かいしゃ 会社 công ty 会社で働きます。 Tôi làm việc ở công ty.
としょかん 図書館 thư viện 図書館で勉強します。 Tôi học ở thư viện.
えいがかん 映画館 rạp chiếu phim 映画館で映画を見ます。 Tôi xem phim ở rạp chiếu phim.
まち thị trấn 小さい町に住んでいます。 Tôi sống ở một thị trấn nhỏ.
レストラン - nhà hàng レストランで夕食を食べます。 Tôi ăn tối ở nhà hàng.
くうこう 空港 sân bay 空港に行きます。 Tôi đi đến sân bay.
うみ biển 海で泳ぎます。 Tôi bơi ở biển.
やま núi 山に登ります。 Tôi leo núi.
かわ sông 川で釣りをします。 Tôi câu cá ở sông.
みずうみ hồ 湖でボートに乗ります。 Tôi chèo thuyền trên hồ.
どうぶつえん 動物園 sở thú 動物園でライオンを見ました。 Tôi đã xem sư tử ở sở thú.
かさ ô 傘を忘れました。 Tôi đã quên mang ô.
ぼうし 帽子 帽子をかぶっています。 Tôi đang đội mũ.
かぎ chìa khóa 鍵をどこに置きましたか? Bạn để chìa khóa ở đâu?
とけい 時計 đồng hồ 時計を見てください。 Xin hãy nhìn đồng hồ.
ほん sách 本を読んでいます。 Tôi đang đọc sách.
めがね 眼鏡 kính mắt 眼鏡をかけています。 Tôi đang đeo kính.
かばん túi xách 鞄を持って行きます。 Tôi sẽ mang theo túi xách.
くつ giày 靴を履いています。 Tôi đang mang giày.
さら đĩa 皿に料理を盛り付けます。 Tôi bày thức ăn lên đĩa.
くぎ đinh 釘を打ちます。 Tôi đóng đinh.

100 từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề khác nhau

Bạn cũng có thể tải xuống hình ảnh từ vựng tiếng Nhật này để học sau!

Basic Japanese vocabulary

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản kèm minh họa

Basic Japanese vocabulary list

Danh sách từ vựng tiếng Nhật cơ bản

Cách học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu

MochiKanji cung cấp cách tốt nhất để học từ vựng tiếng Nhật, giúp bạn ghi nhớ 1000 từ tiếng Nhật trong vòng một tháng với “Thời gian Vàng”, dựa trên hệ thống Lặp lại Ngắt quãng. Đối với mỗi từ, bạn sẽ luyện tập với flashcard, âm thanh, hình ảnh, ý nghĩa và câu ví dụ, giúp tăng cường khả năng ghi nhớ của bạn. Ngoài ra, bạn có thể luyện viết từ vựng tiếng Nhật trực tiếp trong hệ thống của chúng tôi.

Chỉ có 3 bước để làm chủ các từ tiếng Nhật cơ bản với MochiKanji:

>> Bước 1: Chọn một chủ đề tiếng Nhật yêu thích phù hợp với nhu cầu cá nhân của bạn

>> Bước 2: Bắt đầu học từ vựng tiếng Nhật với lộ trình học chi tiết của chúng tôi

>> Bước 3: Ôn tập các từ đã học vào “Thời gian Vàng” - thời điểm tốt nhất để ôn tập

Chinh phục từ vựng tiếng Nhật nhanh chóng, hiệu quả ngay hôm nay!